Chủ Nhật, 20 tháng 12, 2020

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I TIN HỌC 12 NĂM HỌC 2020 – 2021

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I

TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2020 – 2021

I.               THUYẾT: GỒM 2 CHỦ ĐỀ VÀ CÁC NỘI DUNG

CHỦ ĐỀ 1: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU.

Yêu cầu:

ü  Biết khái niệm CSDL.

ü  Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.

ü  Biết khái niệm về hệ quản trị CSDL.

ü  Biết các chức năng của hệ QTCSDL

ü  Biết  được vai trò của con người khi làm việc với hệ QTCSDL

ü  Biết được các bước xây dựng CSDL

ü  Biết xác định các việc cần làm trong hoạt động quản lí một công việc đơn giản;

ü  Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.

CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOFT ACCESS

Nội dung 1: GIỚI THIỆU  MICROSOFT ACCESS

Yêu cầu:

ü  Biết những khả năng chung nhất của Access như một hệ QTCSDL (khai báo, lưu trữ, xử lí dữ liệu);

ü  Biết bốn đối tượng cơ bản trong Access: Bảng (Table), mẫu hỏi (Query), biểu mẫu (Form), báo cáo (Report);

ü  Biết một số thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo một cơ sở dữ liệu mới hoặc mở một CSDL đã có, tạo đối tượng mới và mở một đối tượng;

ü  Biết hai chế độ làm việc với các đối tượng: chế độ thiết kê (Design View) và chế độ trang dữ liệu (Datasheet View);

ü  Biết các cách tạo các đối tượng: Dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design).

ü  Liên hệ được một bài toán quản lí gần gũi với HS cúng các công cụ quản lí tương ứng trong Access;

ü  Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo một cơ sở dữ liệu mới hoặc mở một CSDL đã có, tạo đối tượng mới và mở một đối tượng;

Nội dung 2: CẤU TRÚC BẢNG VÀ TẠO CẤU TRÚC BẢNG

Yêu cầu:

ü  Biết được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu;

ü  Biết khái niệm khóa chính;

ü  Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu;

ü  Thực hiện được việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trường.

ü  Thực hiện được các thao tác tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.

ü  Thực hiện được các thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo CSDL mới;

ü  Có các kĩ năng cơ bản về tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khóa chính;

ü  Biết chỉnh sửa cấu trúc bảng.

Nội dung3: CÁC THAO TÁC TRÊN CẤU TRÚC BẢNG

Yêu cầu:

ü  Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu;

ü  Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi;

ü  Sắp xếp và lọc dữ liệu;

ü  Tìm kiếm dữ liệu đơn giản;

ü  In dữ liệu.

ü  Thực hiện được các thao tác cơ ban trên bảng, làm việc với bảng trong cả hai chế độ;

ü  Sử dụng các công cụ loc, sắp xếp để kết xuất thông tin từ bảng.

Nội dung 4: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG

Yêu cầu:

ü  Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết;

ü  Biết cách tạo liên kết trong Access.

Nội dung 5: BIỂU MẪU

Yêu cầu:

ü  Biết khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu.

ü  Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu.

ü  Biết các thao tác tạo và chỉnh sửa biểu mẫu.

ü  Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu

Nội dung 6: TRUY VẤN DỮ LIỆU

Yêu cầu:

ü  Hiểu khái niệm mẫu hỏi. Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi;

ü  Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi;

ü  Tạo được mẫu hỏi đơn giản;

ü  Biết sử dụng hai chế độ làm việc với mẫu hỏi: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.

Nội dung 7: BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO

Yêu cầu:

ü  Thấy được ích lợi của báo cáo trong công việc quản lí;

ü  Biết các thao tác tạo báo cáo đơn giản;

ü  Biết các thao tác tạo báo cáo bằng thuật sĩ;

ü  Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.

II.                  BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH:

ü  NỘI DUNG BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

LINK DOWNLOAD:

https://drive.google.com/file/d/1Sbh8lwfKUPjhQZdzrrjcyvlUAKwt8-3q/view?usp=sharing

Thứ Năm, 17 tháng 12, 2020

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2020 – 2021

 I. Lý thuyết

Chủ đề 1:  Một số khái niệm về ngôn ngữ lập trình .

1.     Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình.

2.     Các loại chương trình dịch

3.     Các thành phần của ngôn ngữ lập trình.

4.     Khái niệm về tên, hằng và biến trong Pascal. Cách đặt tên đúng trong Pascal.

Chủ đề 2 : Chương trình đơn giản

  1. Cấu trúc chung của một chương trình.
  2. Các thành phần của một chương trình đơn giản.

-       Cú pháp khai báo tên chương trình, ví dụ.

-       Cú pháp khai báo thư viện, ví dụ.

-       Cú pháp khai báo hằng, ví dụ.

  1. Một số kiểu dữ liệu chuẩn: Nguyên, thực, kí tự, lôgic.
  2. Cú pháp để khai báo biến, thực hiện được khai báo các biến.
  3. Biết sử dụng và ý nghĩa các phép toán trong pascal: +, -, *, /, div, mod, >, <,>=,<=,<>,not, or,and.
  4. Viết được biểu thức từ toán học sang pascal và ngược lại.
  5. Các hàm chuẩn trong Pascal.
  6. Viết được một số biểu thức quan hệ và biểu thức logic.
  7. Cú pháp câu lệnh gán, viết được câu lệnh gán.
  8. Thủ tục: nhập dữ liệu từ bàn phím (read, readln) và  xuất dữ liệu ra màn hình(write, Writeln).
  9. Các thao tác để lưu chương trình, mở chương trình, dịch chương trình? Chạy chương trình?

-       Lưu chương trình: nhấn F2

-       Mở chương trình đã có: F3

-       Dịch chương trình:  Alt+F9

-       Chạy chương trình: Ctrl+F9

-       Đóng cửa sổ chương trình: Alt+F3

-       Thoát khỏi phần mềm: Alt+X

Chủ đề 3: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP

I.               NỘI DUNG 1: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH -  CÂU LỆNH IF  THEN

  1. Cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ và thiếu.
  2. Câu lệnh ghép.
  3. Viết được một số câu lệnh rẽ nhánh:

-       Giải phương trình bậc hai.

-       Bài toán về bộ số Pi-ta-go

-       Viết được các lệnh rẽ nhánh khuyết, rẽ nhánh đầy đủ và áp dụng để thể hiện được thuật toán của một số bài toán đơn giản. 

II.            NỘI DUNG 2: CẤU TRÚC LẶP -  CÂU LỆNH FOR DO VÀ WHILE DO

  1. Cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước, lặp với số lần không biết trước.

-       Mô tả được thuật toán của một số bài toán đơn giản có sử dụng lệnh lặp. 

-       Viết đúng các lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước, lệnh lặp với số lần định trước 

-       Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản. 

II.  BÀI TẬP MINH HỌA MỘT SỐ CHỦ ĐỀ

1. Tính giá trị biểu thức sau:

a. (330 div 10) div 5 – 23 div 5

b. (448 mod 11) div 2 + (557 mod 10) div 3

c. ( 295 div 5) div10 + 125 mod 3

d. ((675 div 5) div 5 ) mod 6 + (420 div 10) mod 4

e. 97 mod 3 + (65 div 5) mod 2

f. 125 div 5 + 200 mod 8

2. Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng công thức toán học tương ứng

a. a+ b/c +sqr(x)

b. 5* sin (x)- cos(y)/4

c. ln (y * (sqrt(abs(x)))

d. abs (sqr(x) + sqr(y)) – abs (sqrt(x*x+ y*y*y))

e. sin (y*y) – 3*cos(5*x)

3. Hãy viết các biểu thức sau sang Pascal.


4.  Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số nguyên dương, hiển thị ra màn hình giá trị số lớn hơn.

5. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số nguyên dương, hiển thị ra màn hình giá trị số bé hơn.

6. Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên dương M và N (M<N). Tính và đưa ra màn hình tổng các số chia hết cho 2 hoặc 3 trong phạm vi từ M đến N.

7. Tính kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau

Var i, S:integer;

Begin

            S:=0;

            For i:= 1 to 5 do

                        If ( i mod 2 = 0) then S:= S+i;

            Writeln (‘S = ‘, S);

End.

9. Tính kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau.

Var i, S:integer;

Begin

            S:=0;

            For i:= 1 to 5 do S:= S+i;

            Writeln (‘S = ‘, S);

End.

 NỘI DUNG CỤ THỂ: TẢI VỀ THEO LINK SAU:

https://drive.google.com/file/d/1NZKSvSeTLC5p1lSFqKM22Cbi1ZTlhuvo/view?usp=sharing

Thứ Năm, 22 tháng 10, 2020

PHÂN CÔNG NỘI DUNG ĐỀ TÀI THỰC HIỆN BÀI BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH 2020 - 2021 KHỐI 12 ( ĐỀ TÀI 3)

  ĐỀ TÀI 3 : BIỄU MẨU (  THỜI HẠN NỘP BÀI: TRƯỚC 18H00 NGÀY  27/10/2020)

GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:

  1. KHÁI NIỆM
  2. CÁC BƯỚC TẠO BIỂU MẪU MỚI
  3. THỰC HIỆN BÀI TẬP THỰC HÀNH 4/TRANG 55 + 56 (GỒM BÀI 1, 2,3)
CHÚ Ý: MỤC 3 NỘP FILE CDSL ĐÃ THỰC HIỆN TRÊN ACCESS

ĐỊA CHỈ EMAIL NỘP BÀI: huuit86@gmail.com - ghi nội dung tiêu đề email: BÀI BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH NHÓM.... LỚP..... (GỒM 2 FILE: FILE BÁO CÁO VÀ FILE CSDL ACCESS)

XEM BẢNG PHÂN CÔNG (CLICK VÀO LINK) SAU:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1wsfzmo7y3bgs-oS5UM7jG_z-AfVCG6iPkvFsKI_1XNg/edit?usp=sharing

HOẶC CÓ THỂ NỘP BÀI TẠI ĐÂY

 https://classroom.google.com/c/MTgzMTU5ODExNDA3?cjc=whdbkxu

Thứ Năm, 8 tháng 10, 2020

PHÂN CÔNG NỘI DUNG ĐỀ TÀI THỰC HIỆN BÀI BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH 2020 - 2021 KHỐI 12 (TT)

 ĐỀ TÀI 2 :CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG (  THỜI HẠN NỘP BÀI: TRƯỚC 16H00 NGÀY  18/10/2020)

GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:

  1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
  2. SẮP XẾP VÀ LỌC
  3. THỰC HIỆN BÀI TẬP THỰC HÀNH 3/TRANG 48 + 49 (GỒM BÀI 1, 2,3)
CHÚ Ý: MỤC 3 NỘP FILE CDSL ĐÃ THỰC HIỆN TRÊN ACCESS

ĐỊA CHỈ EMAIL NỘP BÀI: huuit86@gmail.com - ghi nội dung tiêu đề email: BÀI BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH NHÓM.... LỚP..... (GỒM 2 FILE: FILE BÁO CÁO VÀ FILE CSDL ACCESS)

XEM BẢNG PHÂN CÔNG (CLICK VÀO LINK) SAU:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1wsfzmo7y3bgs-oS5UM7jG_z-AfVCG6iPkvFsKI_1XNg/edit?usp=sharing

HOẶC CÓ THỂ NỘP BÀI TẠI ĐÂY

 https://classroom.google.com/c/MTgzMTU5ODExNDA3?cjc=whdbkxu

Thứ Hai, 5 tháng 10, 2020

PHÂN CÔNG NỘI DUNG ĐỀ TÀI THỰC HIỆN BÀI BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH 2020 - 2021 KHỐI 12

 ĐỀ TÀI 1: CẤU  TRÚC BẢNG (  THỜI HẠN NỘP BÀI: TRƯỚC 16H00 NGÀY  11/10/2020)

GỒM CÁC NỘI DUNG SAU:

  1. TẠO CẤU TRÚC BẢNG
  2. THAY ĐỔI CẤU TRÚC BẢNG
  3. XÓA VÀ ĐỔI TÊN BẢNG
  4. THỰC HIỆN BÀI TẬP THỰC HÀNH 2/TRANG 40 (GỒM BÀI 1, 2,3)
CHÚ Ý: MỤC 4 NỘP FILE CDSL ĐÃ THỰC HIỆN TRÊN ACCESS

ĐỊA CHỈ EMAIL NỘP BÀI: huuit86@gmail.com - ghi nội dung tiêu đề email: BÀI BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH NHÓM.... LỚP..... (GỒM 2 FILE: FILE BÁO CÁO VÀ FILE CSDL ACCESS)

XEM BẢNG PHÂN CÔNG (CLICK VÀO LINK) SAU:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1wsfzmo7y3bgs-oS5UM7jG_z-AfVCG6iPkvFsKI_1XNg/edit?usp=sharing

HOẶC CÓ THỂ NỘP BÀI TẠI ĐÂY

 https://classroom.google.com/c/MTgzMTU5ODExNDA3?cjc=whdbkxu

Thứ Hai, 22 tháng 6, 2020

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MINH HỌA - CHỦ ĐỀ CHƯƠNG TRÌNH CON - HÀM VÀ THỦ TỤC

Câu 1.    Kiểu dữ liệu của một hàm được xác định bởi:

A.   Kiểu dữ liệu của các tham số

B.   Kiểu dữ liệu của giá trị biểu thức trả về qua tên hàm        

C.   Tên hàm

D.   Kiểu dữ liệu của các biến cục bộ.

Câu 2.    Phát biểu nào dưới đây về hàm là sai?

A.   Hàm Phải có giá trị trả về.

B.   Hàm Phải có tham số.                 

C.   Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó.

D.   Hàm có thể có các biến cục bộ.

Câu 3.    Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc của một chương trình con.

A.   Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không.

B.   Phần khai báo có thể có hoặc không có tùy thuộc vào từng chương trình cụ thể.

C.   Phần đầu có thể có hoặc không có cũng được.      

D.   Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên chương trình con.

Câu 4.    Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức.

B.   Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ.

C.   Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức, không nhất thiết phải có biến cục bộ.

D.   Một chương trình con có thể không có tham số hình thức và cũng có thể không có biến cục bộ.

Câu 5.    Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính.

B.   Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình chính.

C.   Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong chương trình con chứa nó.

D.   Biến toàn bộ chỉ được sử dụng trong chương trình chính và không được sử dụng trong các chương trình con

Câu 6.    Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức.          

B.   Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.

C.   Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức.

D.   Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.

Câu 7.    Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   Lời gọi hàm nhất định phải có tham số thực sự còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có tham số thực sự.

B.   Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có tham số thực sự còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có tham số thực sự.

C.   Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có tham số thực sự.

D.   Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có tham số thực sự hoặc không có tham số thực sự tùy thuộc vào từng thủ tục.

Câu 8.    Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa

A.   Program.

B.   Procedure.

C.   Function.

D.   Var.

Câu 9.    Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa

A.   Program.

B.   Procedure.         

C.   Function.

D.   Var.

Câu 10. Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “ViduTT” thì khai báo nào sau đây là sai?

A.   Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y, z : Byte) ;

B.   Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; Var z : Byte) ;

C.   Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; z : Byte) ;      

D.   Procedure ViduTT( Var y : Byte ; x : Byte ; Var z : Byte) ;

Câu 11. Cho chương trình pascal sau :

Program vidu ;

Var s : string[50] ;

Procedure xau(s : string);

       Var i : integer;

       Begin

       i :=  1 ;

       while ( i <= length(S) ) do

                   begin

                               writeln( s[ i ] ) ;

                               i := i + 1 ;

                   end ;

       end;

Begin

       s := ‘tinhoc’;

       xau(s);

End.

Số dòng chương trình in ra màn hình là bao nhiêu ?

A.   50 dòng;

B.   6 dòng;              

C.   7 dòng;

D.   Vô số dòng;

Câu 12. Cho chương trình pascal sau :

Program Vidu ;

Var x, y : integer ;

Procedure godoit(x,y integer ) ;

       Begin

       x :=  y ;

       y := 0 ;

       Write( x, y ) ;

       End ;

Begin

       x := 1 ;

       y := 2 ;

       godoit( x, y ) ;

       writeln( x, y ) ;

End.

Chương trình trên in ra dãy số nào ?

A.   2001

B.   1020

C.   2012      

D.   2020

Câu 13. Chương trình PASCAL sau sẽ in ra kết quả nào ?

Program ViDu ;

Var x, y : integer ;

Procedure thaydoi(x, y : integer) ;

            Begin

                        x := y ;

                        y := 0 ;

                        writeln( x, y ) ;

            End ;

Begin

            x := 1 ;

            y := 2 ;

            writeln( x, y ) ;

            thaydoi( x, y ) ;

            writeln( x, y)

End.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

        Hãy chọn câu trả lời đúng .

A.       1 2 2 0 1 2

B.        1 2

2 0

1 2       

C.     1 2

1 2

D.     1 2